Báo giá ván ép phủ keo
|
Quy cách (mm)
|
Mặt ván
|
Đơn giá (VNĐ)
|
Ghi chú
|
11 x 1220 x 2440
|
AB
|
260.000
|
Độ dày thực tế: Đủ ly
|
15 x 1220 x 2440
|
AB
|
300.000
|
17 x 1220 x 2440
|
AB
|
340.000
|
Báo giá ván ép phủ phim
|
Quy cách (mm)
|
Mặt ván
|
Đơn giá (VNĐ)
|
Ghi chú
|
11 x 1220 x 2440
|
AB
|
350.00
|
Độ dày thực tế: Đủ ly
|
15 x 1220 x 2440
|
AB
|
390.000
|
17 x 1220 x 2440
|
AB
|
410.000
|
Lưu ý:
Giá chưa bao gồm thuế VAT (10%) và phí vận chuyển
Giá dành cho khách hàng lấy số lượng lớn
2. Thông số kỹ thuật của ván ép phủ phim
Kích thước
|
1220mm x 2440 mm, 1250mm x 2500mm hoặc theo yêu cầu
|
Độ dày
|
Từ 11mm đến 25mm hoặc theo yêu cầu
|
Loại gỗ
|
Gỗ cứng rừng trồng (keo, bạch đàn, cao su)
|
Tỷ trọng
|
≥ 630 kg/m3
|
Độ ẩm
|
≤ 12%
|
Phim
|
Keo Dynea Phenolic, 130 g/m2
|
Loại keo
|
MUF, PF
|
Độ giãn nở khi ngâm nước sôi 72h
|
2 - 5%
|
Cường độ uốn
|
Dọc thớ ≥60 N/mm2; Ngang thớ ≥50 N/mm2
|
Modul uốn
|
Dọc thớ ≥6000 N/mm2; Ngang thớ ≥5000 N/mm2
|
Số lần tái sử dụng
|
10 - 15 lần
|
3. Tính năng nổi bật của ván ép phủ phim
- Ván ép phủ phim có diện tích bề mặt lớn, đồng đều nên thuận tiện cho việc lắp đặt và tháo dỡ.
- Sau khi tháo dỡ ván ép phủ phim, bề mặt bê tông bằng phẳng, nhẵn mịn và trơn láng, không cần phải tô trát hay chỉnh sửa gì nhiều.
- Do phủ phim chất lượng nên ván ép phủ phim có khả năng chống trầy xước, chịu nước, chịu ẩm và dễ dàng vệ sinh sau khi sử dụng.
- Cường độ chịu lực cao, độ đàn hồi tốt, đảm bảo an toàn lao động.
- Có thể gia công cưa, cắt hoặc ghép nối thành nhiều kích thước khác nhau để phục vụ yêu cầu công việc.
- Giá thành hợp lý, số lần tái sử dụng cao nên là giải pháp kinh tế hiệu quả.
Mọi nhu cầu sử dụng ván ép phủ phim, liên hệ với công ty chúng tôi để được cung cấp những sản phẩm chất lượng.
Lê Trinh